Nguyên quán Minh Hải - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Lô, nguyên quán Minh Hải - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 15 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lô Văn Bí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thành Thước - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lô Văn Dậu, nguyên quán Thành Thước - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 5/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mường Bẳm - Thuận Châu - Sơn La
Liệt sĩ Lô Văn Dóm, nguyên quán Mường Bẳm - Thuận Châu - Sơn La hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mường Bù - Mường Lai
Liệt sĩ Lô Văn Giỏi, nguyên quán Mường Bù - Mường Lai hi sinh 1/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mường Lạn - Sông Mã - Sơn La
Liệt sĩ Lô Văn Hít, nguyên quán Mường Lạn - Sông Mã - Sơn La hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Văn Hoàn, nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lô Văn Khánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Lộc - Cấm Khe - Phú Thọ
Liệt sĩ Lô Văn Lộc, nguyên quán Phú Lộc - Cấm Khe - Phú Thọ hi sinh 9/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mường Lác - Yên Châu - Sơn La
Liệt sĩ Lô Văn Lưa, nguyên quán Mường Lác - Yên Châu - Sơn La hi sinh 18/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An