Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lù Lở, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Tam Đường - Thị Trấn Tam Đường - Huyện Tam Đường - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Lù, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Châu Thành - Xã Phú Ngãi Trị - Huyện Châu Thành - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ A, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Càng Long - Thị trấn Càng Long - Huyện Càng Long - Trà Vinh
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Ba Lù, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 28/06/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Hà - Quận 3 - Hà Giang
Liệt sĩ Lù á Vẫn, nguyên quán Đông Hà - Quận 3 - Hà Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiềng Xôm - TX Sơn La - Sơn La
Liệt sĩ Lù Chính Cân, nguyên quán Chiềng Xôm - TX Sơn La - Sơn La hi sinh 1/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lù Chính Rử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Tiến - Hoàng Xa Phì - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lù Sào Min, nguyên quán Tân Tiến - Hoàng Xa Phì - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 01/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nằng Đôn - Hoàng Su Phì - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lù Sào Tửi, nguyên quán Nằng Đôn - Hoàng Su Phì - Tuyên Quang, sinh 1955, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lù, nguyên quán Mỹ Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang