Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ L Đình Vân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Lương - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Vân, nguyên quán Bình Lương - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Nghĩa - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN ĐÌNH VÂN, nguyên quán Kỳ Nghĩa - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1932, hi sinh 03/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vân, nguyên quán Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Vân, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Vân, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Tiến - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Đình Vân, nguyên quán Hoàng Tiến - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Khê - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Đình Vân, nguyên quán Xuân Khê - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 5/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Bảo - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Đình Vân, nguyên quán Quỳnh Bảo - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Đình Vân, nguyên quán Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 06/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh