Nguyên quán Thống Nhất - Hồng Bàng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hải An, nguyên quán Thống Nhất - Hồng Bàng - Hải Phòng hi sinh 13/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Vịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hải An, nguyên quán Hưng Vịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 8/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đổng Hải An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sa Đéc - Xã Tân Quy Tây - Thị xã Sa Đéc - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hải An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hải An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 9/1948, hiện đang yên nghỉ tại Xã Đại Thắng - Xã Đại Thắng - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán Hạc Trì - Thành Phố Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Hoàng Lý Hải, nguyên quán Hạc Trì - Thành Phố Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Hải Lý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 11/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Thái - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Thị Hải Lý, nguyên quán Tân Thái - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳ Hợp - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Dương
Liệt sĩ Lý Hải Hoàng, nguyên quán Hải Dương hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bàu Năng - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lý Văn Hải, nguyên quán Bàu Năng - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1952, hi sinh 21/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh