Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Huẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 19/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Giang - Xã Tịnh Giang - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Huẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 2/4/1937, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Kỳ - Xã Tịnh Kỳ - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Huẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 7/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh An - Xã Tịnh An - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 22/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Khê - Xã Tịnh Khê - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Nam Thịnh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Công Lý, nguyên quán Nam Thịnh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 27/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Thủy - Lê Thủy - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Dương Công Lý, nguyên quán Mai Thủy - Lê Thủy - Bình Trị Thiên, sinh 1964, hi sinh 4/3/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiên Tiến - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Công Lý, nguyên quán Tiên Tiến - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 21/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Lý - Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Công Lý, nguyên quán Lâm Lý - Đồng Hới - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 13/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Phú - Phúc Thọ - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Công Lý, nguyên quán Xuân Phú - Phúc Thọ - Thành phố Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Dương - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Công Lý, nguyên quán Tam Dương - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh