Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ TrươngC. Lên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đại Minh - Xã Đại Minh - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tam Lãnh - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Lên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thiện - Xã Tịnh Thiện - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Lên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 8/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Nguyên - Xã Bình Nguyên - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 30/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Thạnh - Xã Đức Thạnh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tăng Lên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán Bình Mỹ - Tân Uyên - Bình Dương
Liệt sĩ AHLS Nguyễn Văn Lên, nguyên quán Bình Mỹ - Tân Uyên - Bình Dương, sinh 1940, hi sinh 10/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Vỹ - Bắc Sơn - Lạng Sơn
Liệt sĩ Dương Công Lên, nguyên quán Hưng Vỹ - Bắc Sơn - Lạng Sơn hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Biên - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Lên, nguyên quán Tân Biên - Tây Ninh hi sinh 01/06/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh