Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lý Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Văn Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Kim Châu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phú - Xã Đức Phú - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Văn Lý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phú Tâm - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Gia Trân - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Hà Xuân Lý, nguyên quán Gia Trân - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Lý, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 11/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Hoà - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Lý, nguyên quán Thạch Hoà - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 11/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lý Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Lý, nguyên quán Lý Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 13/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lý Xuân Đài, nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thắng lợi - Hạ Lang Cao Bằng
Liệt sĩ Lý Xuân Hồng, nguyên quán Thắng lợi - Hạ Lang Cao Bằng, sinh 1949, hi sinh 19/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh