Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tờ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Tờ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tờ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng minh - Xã Quảng Minh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Tờ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đại Chánh - Xã Đại Chánh - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Tờ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 2/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Bình - Xã Tịnh Bình - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Na Nơ - Hoàng Xa Phì - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lũ Sào Dũ, nguyên quán Na Nơ - Hoàng Xa Phì - Hà Tuyên, sinh 1947, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Xá - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lũ, nguyên quán Ngọc Xá - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 22/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Lũ, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Lũ, nguyên quán Liên Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1943, hi sinh 05/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Na Nơ - Hoàng Xa Phì - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lũ Sào Dũ, nguyên quán Na Nơ - Hoàng Xa Phì - Hà Tuyên, sinh 1947, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị