Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 5/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Lý Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 18/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Thị xã Lạng Sơn - Xã Hoàng Đồng - Thành Phố Lạng Sơn - Lạng Sơn
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đại Phong - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Lý Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 18/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Doãn Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 7/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Vĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Bá Sinh, nguyên quán Hưng Vĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tiên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Sinh, nguyên quán Thanh Tiên - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 20/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Thuỷ - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Bá Sinh, nguyên quán Sơn Thuỷ - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tiên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Sinh, nguyên quán Thanh Tiên - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 20/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Thuỷ - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Bá Sinh, nguyên quán Sơn Thuỷ - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 1/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị