Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Khoan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Diễn Lợi - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Khoan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 10/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hải - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khoan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Quế - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khoan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Quế - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hạ Khoan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 19/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Bình - Xã Tịnh Bình - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Khoan, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 5/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán điềm Quang - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Minh Khoan, nguyên quán điềm Quang - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán điềm Quang - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Minh Khoan, nguyên quán điềm Quang - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Thương - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Thế Khoan, nguyên quán Kim Thương - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Quang Khoan, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1901, hi sinh 29 - 4 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị