Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lương Hồng Khánh, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 10/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Hồng LÝ, nguyên quán Đồng Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 30/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thăng Long - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Hồng Ngọt, nguyên quán Thăng Long - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Sơn - Gia Viển - Ninh Bình
Liệt sĩ Lương Hồng Phong, nguyên quán Liên Sơn - Gia Viển - Ninh Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Quảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Lương Hồng Phong, nguyên quán Hà Quảng - Cao Lạng, sinh 1953, hi sinh 1/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Hồng Phúc, nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 1/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phượng Tiến - Định Hóa - Thái Nguyên
Liệt sĩ Lương Hồng Quang, nguyên quán Phượng Tiến - Định Hóa - Thái Nguyên, sinh 1947, hi sinh 20/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ LƯƠNG HỒNG THƯ, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lương Hồng Trung, nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 05/08/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cửu Long
Liệt sĩ Lương Thị Kim Hồng, nguyên quán Cửu Long hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh