Nguyên quán Tân Lập - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lương Quốc Lai, nguyên quán Tân Lập - Lục Yên - Yên Bái hi sinh 23/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thái - Phù Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Quốc Ngữ, nguyên quán An Thái - Phù Dực - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 17/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thái - Phù Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Quốc Ngữ, nguyên quán An Thái - Phù Dực - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 17/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Lưu - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Quốc Xuân, nguyên quán Hoằng Lưu - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Quốc Lương, nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 3/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Quốc Lương, nguyên quán Yên Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lợi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lương Quốc Bang, nguyên quán Phú Lợi - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1938, hi sinh 27/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tề lỗ - Nho tan - TP Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Quốc Độ, nguyên quán Tề lỗ - Nho tan - TP Vinh - Nghệ An hi sinh 19/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lập - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lương Quốc Lai, nguyên quán Tân Lập - Lục Yên - Yên Bái hi sinh 23/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Tây
Liệt sĩ Đặng Quốc Lương, nguyên quán Sơn Tây hi sinh 15/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An