Nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Quốc Lương, nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 3/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Quốc Lương, nguyên quán Yên Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lợi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lương Quốc Bang, nguyên quán Phú Lợi - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1938, hi sinh 27/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tề lỗ - Nho tan - TP Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Quốc Độ, nguyên quán Tề lỗ - Nho tan - TP Vinh - Nghệ An hi sinh 19/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Hồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lương Quốc Hùng, nguyên quán Đức Hồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lập - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lương Quốc Lai, nguyên quán Tân Lập - Lục Yên - Yên Bái hi sinh 23/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Tây
Liệt sĩ Đặng Quốc Lương, nguyên quán Sơn Tây hi sinh 15/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Trung - Xuân Trường - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Quốc Lương, nguyên quán Xuân Trung - Xuân Trường - Nam Hà hi sinh 6/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Quốc Lương, nguyên quán Yên Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 21/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thái - Phù Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Quốc Ngữ, nguyên quán An Thái - Phù Dực - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 17/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh