Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Cung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Vân - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Văn Cung, nguyên quán Tân Vân - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mậu Tài - Phú Vang - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Lê Văn Cung, nguyên quán Mậu Tài - Phú Vang - Thừa Thiên - Huế, sinh 1943, hi sinh 02/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoà - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Cung, nguyên quán Đông Hoà - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 27/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cung, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán T.Bóng - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cung, nguyên quán T.Bóng - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1927, hi sinh 14/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cung, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lai Uyên - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cung, nguyên quán Lai Uyên - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1930, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cung, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 18/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Viên - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cung, nguyên quán Hồng Viên - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 2/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An