Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Lương Chi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Bạch Đằng - Xã Bạch Đằng - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đức Chi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 12/6/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Chi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 12/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Công Chi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Xuân Chi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1972, hi sinh 13/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Ngọc Việt, nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 03/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Hùng - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Sĩ Việt, nguyên quán Quảng Hùng - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Hùng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Sĩ Việt, nguyên quán Quảng Hùng - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Ngọc Việt, nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 03/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Sĩ Việt, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh