Nguyên quán Xuân Hinh - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Xuân Biên, nguyên quán Xuân Hinh - Nam Hà hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khoai Thái - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Xuân Biên, nguyên quán Khoai Thái - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 21/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Biên, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 06/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Biên, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 09/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vạn Xuân - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lũ Xuân Biên, nguyên quán Vạn Xuân - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 16/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Dân - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Mai Xuân Biên, nguyên quán Tân Dân - Khoái Châu - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nghiên Xuân Biên, nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hải - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Biên, nguyên quán Liên Hải - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 21/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Nhân - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Biên, nguyên quán Giao Nhân - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Biên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai