Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thì, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn - Huyện Sơn Hòa - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thì, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thì, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thạch - Xã Vĩnh Thạch - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Lương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Lộc Hà - Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Hà Lương Xuân, nguyên quán Lộc Hà - Hà Quảng - Cao Bằng hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Hà - Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Hà Xuân Lương, nguyên quán Lộc Hà - Hà Quảng - Cao Bằng hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Xuân Lương, nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 5/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Lương, nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 04/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Khê - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Xuân Lương, nguyên quán Hồng Khê - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 7/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Bình Xuân, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An