Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Cây Bàng - Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang
Nguyên quán Thanh Oai - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Trọng Vinh, nguyên quán Thanh Oai - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 30/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Hưng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Trọng Vinh, nguyên quán Kỳ Hưng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 8/1/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Trọng Vinh, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 28 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 11 - Phú Nhuận - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Vinh, nguyên quán Phường 11 - Phú Nhuận - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 29/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Vinh, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 13/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Oai - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Trọng Vinh, nguyên quán Thanh Oai - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 30/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tĩnh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Vinh, nguyên quán Tĩnh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 16/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Hưng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Trọng Vinh, nguyên quán Kỳ Hưng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 8/1/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Trọng Vinh, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 28/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị