Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Hà Tĩnh - Thành phố Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Xuân Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Minh Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Thái - Xã Nghĩa Thái - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nam Chấn - Xã Hồng Quang - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 30/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kiến Quốc - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Đức Chính, nguyên quán Kiến Quốc - Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1949, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nho quan - Ninh Bình
Liệt sĩ LÊ ĐỨC CHÍNH, nguyên quán Nho quan - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 22/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đức Chính, nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 08/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chính, nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 26/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh