Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Mỹ - Xã Thanh Mỹ - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Tố Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cổ Đô - Xã Cổ Đô - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Viết Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 16/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Hữu Hoà - Xã Hữu Hoà - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Hiệp - Xã Nghĩa Hiệp - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vân Đồn - Huyện Vân Đồn - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 2/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Bình Nghĩa, nguyên quán Ba Tri - Bến Tre hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Bình Nghĩa, nguyên quán Ba Tri - Bến Tre hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bình Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Bản Lầu - Xã Bản Lầu - Huyện Mường Khương - Lào Cai