Nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Bá Lưu, nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 18/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lưu Bá Kiên, nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 5/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Bá Lắt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Bá Lưu, nguyên quán Phương Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 12/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Bá Lưu, nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 18/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lưu Bá Sơn, nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 19/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Bá Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Bá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Bá Lắt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lưu bá lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại lộc điền - Xã Lộc Điền - Huyện Phú Lộc - Thừa Thiên Huế