Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Công Khang, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Khang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1900, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Hội - Xã Tân Hội - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Khang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 5/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại TX Bắc Ninh - Thành Phố Bắc Ninh - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Công Khang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 7/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thọ - Xã Hải Thọ - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Lương Sơn - Liên SƠn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Công Đắc, nguyên quán Lương Sơn - Liên SƠn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiểu khu tân Thành - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Lưu Công Dinh, nguyên quán Tiểu khu tân Thành - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1958, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Thịnh - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Lưu Công Minh, nguyên quán Giao Thịnh - Giao Thủy - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lâu Thượng - Việt Tài - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lưu Công Tố, nguyên quán Lâu Thượng - Việt Tài - Vĩnh Phúc, sinh 1946, hi sinh 10/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lưu Công Văn, nguyên quán Thanh Bình - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hôn Nghĩa - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Công Lưu, nguyên quán Hôn Nghĩa - Kiến Thụy - Hải Phòng hi sinh 24/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh