Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Bình Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 4/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Tường - Xã Bình Tường - Huyện Tây Sơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Đông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Tam Dị - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đông Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 20/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đông Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 25/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Lưu Đông, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại P. Phạm Ngũ Lão - Phường Phạm Ngũ Lão - Thành phố Hải Dương - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quý Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 22/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang tỉnh An Giang - Thị Xã Tân Châu - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Chí Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Hồ Cái, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn CÁI, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1919, hi sinh 19/04/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà