Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Chí Chiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Nông cống - Thị trấn Nông Cống - Huyện Nông Cống - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Chí Lâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Chí Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 24/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Chí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Hoà Nghĩa - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại An Tiến - Xã An Tiến - Huyện An Lão - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Chí Kiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Đức - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Chí Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 8/7/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Chí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 18/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh