Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Thị Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Thị Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Trần Lương, nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Tữ Lương, nguyên quán An Hải - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lưu Văn Lương, nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 20/05/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Viết Lương, nguyên quán Nghĩa tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Trần Lương, nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Tữ Lương, nguyên quán An Hải - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lưu Văn Lương, nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 20/05/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Viết Lương, nguyên quán Nghĩa tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh