Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Việt Bắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Đại Thịnh - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Hồng Việt, nguyên quán Đại Thịnh - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 27 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Hồng Việt, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Hồng Việt, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1957, hi sinh 03/02/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hiệp Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Hồng Việt, nguyên quán Hiệp Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 09/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Mỹ - Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Hồng Việt, nguyên quán Ninh Mỹ - Hoa Lư - Ninh Bình, sinh 1951, hi sinh 31/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Việt Hồng, nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 20/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Việt Hồng, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1926, hi sinh 10/01/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Việt Hồng, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá hi sinh 11/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Sơn - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Hồng Việt, nguyên quán Liên Sơn - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 02/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị