Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Bách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 30/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bách, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Bách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hồng - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Hữu Lưu, nguyên quán Vĩnh Hồng - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 11/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lưu Hữu Kiền, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1939, hi sinh 9/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng Phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Hữu Kỳ, nguyên quán Hồng Phong - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 23/8/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Kim Trung - Duyên hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Hữu Mạo, nguyên quán Kim Trung - Duyên hà - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 21/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Lộc vĩnh - LH - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lưu Hữu Tiềm, nguyên quán Lộc vĩnh - LH - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 13/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Vinh - Đông Quan
Liệt sĩ Lưu Ngọc Hữu, nguyên quán Đông Vinh - Đông Quan hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Thọ - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lưu, nguyên quán Phú Thọ - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị