Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoà Phú - Xã Hòa Phú - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Sơn - Huyện Hương Sơn - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Quảng Lãng - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán Thạch Hà - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kỳ, nguyên quán Thạch Hà - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 27 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán N Trường Sông Lô - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kỳ, nguyên quán N Trường Sông Lô - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dân Lực - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kỳ, nguyên quán Dân Lực - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1961, hi sinh 12/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kỳ, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 12/08/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Hữu Kỳ, nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 09/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên đồng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Hữu Kỳ, nguyên quán Yên đồng - ý Yên - Nam Định hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh