Nguyên quán An Thái - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Đức Sinh, nguyên quán An Thái - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cạnh Tiến - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Lưu Hồng Sinh, nguyên quán Cạnh Tiến - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Yên - Nam Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Ngọc Sinh, nguyên quán Nam Yên - Nam Mỹ - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lưu hồng sinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại hương thọ - Xã Hương Thọ - Huyện Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý Xã Đại thịnh - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Sinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Châu Bắc - Xã Hoài Châu Bắc - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Sinh Giáo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 25/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Hậu - Xã Nhơn Hậu - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Trường Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 30/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thống Nhất - Xã Thống Nhất - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 28/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh