Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thị Đạt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Tất Đạt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 27/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Đạt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Cường - Xã Phú Cường - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đạt Ngạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 18/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại An Thịnh - Xã An Thịnh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đạt Loan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 12/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại An Thịnh - Xã An Thịnh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Đạt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Đạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Phúc trạch - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Tấn Đạt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 27/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Cộc Năm - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Quốc Đạt, nguyên quán Cộc Năm - Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 30 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Giang - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Quốc Đạt, nguyên quán Đức Giang - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An