Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tữ Quế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Vạn Lộc - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Đình Lưu, nguyên quán Vạn Lộc - Kiến Xương - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Thắng - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Đức Lưu, nguyên quán Đại Thắng - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Thành Lưu, nguyên quán Thanh Thuỷ - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1932, hi sinh 22/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Thị Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Thị Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiệp Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lưu Hà Lương, nguyên quán Hiệp Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1943, hi sinh 16/04/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Trần Lương, nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lưu Văn Lương, nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 20/05/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Viết Lương, nguyên quán Nghĩa tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh