Nguyên quán Đăng Hưng Phước - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Ngọc Bình, nguyên quán Đăng Hưng Phước - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 12/07/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thắng Lợi - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Lưu Phú Bình, nguyên quán Thắng Lợi - Phổ Yên - Bắc Thái hi sinh 6/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thọ - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Quang Bình, nguyên quán Yên Thọ - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đạo Phú - Lộc Thành - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lưu Quốc Bình, nguyên quán Đạo Phú - Lộc Thành - Vĩnh Phú hi sinh 12/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Du - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Lưu Thanh Bình, nguyên quán Đồng Du - Bình Lục - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 13/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Bái - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Văn Bình, nguyên quán Yên Bái - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 31/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngãi Giao - Châu Thành - Bà Rịa Vũng Tàu
Liệt sĩ Lưu Văn Bình, nguyên quán Ngãi Giao - Châu Thành - Bà Rịa Vũng Tàu hi sinh 8/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Lưu Văn Bình, nguyên quán Hà Nam, sinh 1955, hi sinh 09/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Đường - Bảo Thắng - Lào Cai
Liệt sĩ Phạm Lưu Bình, nguyên quán Cam Đường - Bảo Thắng - Lào Cai, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Phú - Lộc Thành - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lưu Quốc Bình, nguyên quán Đạo Phú - Lộc Thành - Vĩnh Phú hi sinh 12/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai