Nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Trọng Sỹ, nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn - Thanh Hoá hi sinh 11/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lưu Trọng Vân, nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 22/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Xá - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lưu, nguyên quán Nguyên Xá - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 26 - 05 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Trọng Lưu, nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Giang - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Giáp Trọng Lưu, nguyên quán Hồng Giang - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 20/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Xá - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lưu, nguyên quán Nguyên Xá - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 26/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Trọng Lưu, nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Trọng Lưu, nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Ninh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Trọng Sỹ, nguyên quán Đông Ninh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 11/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lưu Trọng Vân, nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 22/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị