Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Hoài Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sa Đéc - Xã Tân Quy Tây - Thị xã Sa Đéc - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Bình Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1/6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Lam Hạ - Xã Lam Hạ - Thành phố Phủ Lý - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Tố Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cổ Đô - Xã Cổ Đô - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Viết Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 16/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Hữu Hoà - Xã Hữu Hoà - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Hiệp - Xã Nghĩa Hiệp - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vân Đồn - Huyện Vân Đồn - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Long Hưng - Xã Long Hưng - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 16/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bạch Văn Nghĩa, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang