Nguyên quán Lương Hòa - Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghệ, nguyên quán Lương Hòa - Giồng Trôm - Bến Tre hi sinh 3/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lê Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghệ, nguyên quán Lê Giang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 16/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Hòa Tây - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Võ Văn Nghệ, nguyên quán Bình Hòa Tây - Mộc Hóa - Long An hi sinh 10/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Giao Phong - Giao Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hứa Văn Nghệ, nguyên quán Giao Phong - Giao Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Lạc - Tân Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Nghệ, nguyên quán Đông Lạc - Tân Lạc - Hòa Bình, sinh 1955, hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồ Văn Nghệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Nghệ, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 23/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Đông Hiệp - Dĩ An - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Văn Nghệ, nguyên quán Tân Đông Hiệp - Dĩ An - Bình Dương hi sinh 2/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mong Văn Nghệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An