Nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Lưu Sỹ Mùi, nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1954, hi sinh 14/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Ninh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Trọng Sỹ, nguyên quán Đông Ninh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 11/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Sỹ Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Triệu đề - Xã Triệu Đề - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Sỹ Thuỵ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Song Mai - Thành phố Bắc Giang - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Sỹ Chinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 27/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Sỹ Hội, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Xuân hoà, Hà quảng - Huyện Hà Quảng - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Sỹ Thuỵ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Song Mai - Thành phố Bắc Giang - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Sỹ Dai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 12/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sỹ lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại huyện Nghi Xuân - Huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Tân Chi - Xã Tân Chi - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh