Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang
Nguyên quán An Lảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Thành Lưu, nguyên quán An Lảo - Hải Phòng hi sinh 29 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Thành Lưu, nguyên quán Thanh Thuỷ - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1932, hi sinh 22/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Ngọc Thành, nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 22 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đinh Công - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Thành Khang, nguyên quán Đinh Công - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 26/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Trí Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đinh Công - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Thành Khang, nguyên quán Đinh Công - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Lưu Thành Long, nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1957, hi sinh 04/02/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Lảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Thành Lưu, nguyên quán An Lảo - Hải Phòng hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Thành Lưu, nguyên quán Thanh Thuỷ - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1932, hi sinh 22/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị