Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần đức Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Hồ Tùng Mậu - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Bắc - Xã Hải Bắc - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Khu A - Nam Ninh - Xã Nam Thanh - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Khánh Cư - Huyện Yên Khánh - Ninh Bình
Nguyên quán Phương Công - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Đức Phương, nguyên quán Phương Công - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 13/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Đức Suyên, nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 16/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thành - Hải hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Lại Đức Vượng, nguyên quán Hải Thành - Hải hậu - Nam Hà, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lại Duy Đức, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 24/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh