Nguyên quán Ngõ 143 Thuỵ Khê - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vượng, nguyên quán Ngõ 143 Thuỵ Khê - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội hi sinh 13/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Minh - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Vượng, nguyên quán Thuỵ Minh - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Sơn - Bắc Sơn - Lạng Sơn
Liệt sĩ Dương. Đức Vượng, nguyên quán Quỳnh Sơn - Bắc Sơn - Lạng Sơn hi sinh 6/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Vượng, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 20/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên tân - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vượng, nguyên quán Yên tân - ý Yên - Nam Định hi sinh 13/01/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngõ 143 Thuỵ Khê - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vượng, nguyên quán Ngõ 143 Thuỵ Khê - Ba Đình - Hà Nội hi sinh 13/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Khê - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vượng, nguyên quán Phú Khê - Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 16/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 3 - Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vượng, nguyên quán Số 3 - Hoa Lư - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 16/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 13/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh