Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Hợp Chiếu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Hợp Tố, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 10/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Long - Phường Sơn Giang - Thị xã Phước Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Hợp Mười, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - Huyện Thống Nhất - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Hợp Sà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 30/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Hợp Duyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Lai Hà - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Hợp Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Vạn trạch - Xã Vạn Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Hợp Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 2/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Long - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Công Hợp, nguyên quán Thanh Long - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 28/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Vinh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Công Hợp, nguyên quán Quảng Vinh - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 27 - 02 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Công Hợp, nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 09/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị