Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Lại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1966, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Đại Nghĩa - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Châu, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 10/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Viết Châu, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 15/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Viết Châu, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/2/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Viết Châu, nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Dương hi sinh 08/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Viết Châu, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 01/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Châu, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 10/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Viết Châu, nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Dương hi sinh 08/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Viết Châu, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/2/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Viết Châu, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 15/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An