Nguyên quán Định Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ La Văn Lục, nguyên quán Định Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 25/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ LÊ VĂN LỤC, nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn lục, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ba Chắc - Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Lục Văn Nhì, nguyên quán Ba Chắc - Tri Tôn - An Giang hi sinh 05/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Kéo Yên - Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Lục Văn Càn, nguyên quán Kéo Yên - Hà Quảng - Cao Bằng hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bảo Thăng - Lào Cai
Liệt sĩ Lục Văn Chúng, nguyên quán Bảo Thăng - Lào Cai, sinh 1944, hi sinh 26/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Quang - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lục Văn Đỉnh, nguyên quán Minh Quang - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiết Khê - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lục Văn Khắc, nguyên quán Thiết Khê - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 23/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thành Dệt Cao Bằng
Liệt sĩ Lục Văn Lầu, nguyên quán Thành Dệt Cao Bằng, sinh 1935, hi sinh 22/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Yên - Hà Quảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Lục Văn Loãng, nguyên quán Cẩm Yên - Hà Quảng - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 17/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị