Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Tiễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 10/1954, hiện đang yên nghỉ tại Xã Đại Quang - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 22/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tiễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 28/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Lương Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Tiễn, nguyên quán Lương Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 29/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Phong - Tân Lạc - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Xuân Tiễn, nguyên quán Phú Phong - Tân Lạc - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 01/01/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Quang Tiễn, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 30/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Chu Tiễn Dâu, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hoá hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Việt - Tráng Đinh - Lạng Sơn
Liệt sĩ Đinh Quang Tiễn, nguyên quán Hoàng Việt - Tráng Đinh - Lạng Sơn, sinh 1946, hi sinh 23/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tiễn, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị