Nguyên quán Trung Xuân - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lữ Văn Khũn, nguyên quán Trung Xuân - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồn Phục - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lữ Văn Lạch, nguyên quán Đồn Phục - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 3/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán đôn Phục - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lữ Văn Mài, nguyên quán đôn Phục - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 22/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Thượng - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lữ Văn Ngoan, nguyên quán Trung Thượng - Quan Hoá - Thanh Hóa hi sinh 3/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lữ Văn Phong, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 13/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lóng Phiêng - Mộc Châu - Sơn La
Liệt sĩ Lữ Văn Phong, nguyên quán Lóng Phiêng - Mộc Châu - Sơn La hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Dương - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Lữ Văn Phóng, nguyên quán Nam Dương - Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 15/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lữ Văn Sự, nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1934, hi sinh 6/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đôn Phục - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lữ Văn Tính, nguyên quán Đôn Phục - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 11/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lữ Văn Tự, nguyên quán Lục Yên - Yên Bái, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị