Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình La, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Vĩnh ninh - Xã Vĩnh Ninh - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ La Đình Chi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hoà an - Huyện Hoà An - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình La, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình La, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại An Đức - Xã An Đức - Huyện Ninh Giang - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình La, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nguyên Hoà - Xã Nguyên Hòa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đình La, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Xã Mỹ Tân - Xã Mỹ Tân - Huyện Mỹ Lộc - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình La, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Phù Chẩn - Xã Phù Chẩn - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ La Đình Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình La, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đồng lê - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình La, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 16/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh