Nguyên quán Tân Thuỷ - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Lương Văn Điền, nguyên quán Tân Thuỷ - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1957, hi sinh 28/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên xương - Hiểu khánh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Lương Văn Điền, nguyên quán Liên xương - Hiểu khánh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 22/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kím Xá - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lương Văn Điền, nguyên quán Kím Xá - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 13/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Mạc Văn Điền, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Ninh - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Văn Điền, nguyên quán Thái Ninh - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 30/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Điền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điền, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tự Nhiên - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điền, nguyên quán Tự Nhiên - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thương Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điền, nguyên quán Thương Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Đan Phương - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điền, nguyên quán Tân Lập - Đan Phương - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 17/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước