Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cộng Hoà - Phường Cộng Hòa - Thị xã Chí Linh - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Khánh Cường - Huyện Yên Khánh - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Anh Lãnh, nguyên quán Cao Bằng, sinh 1934, hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ DOÃN LÃNH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ DOÃN LÃNH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Lạnh, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 29 - 01 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Xuân
Liệt sĩ KHẮC LÀNH, nguyên quán Kỳ Xuân hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam