Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Đình Long, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 14/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Phú Long, nguyên quán Kiến Thụy - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 23/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Lưu Thành Long, nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé, sinh 1957, hi sinh 4/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Đình Long, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 14/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Phú Long, nguyên quán Kiến Thụy - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 23/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Lưu Thành Long, nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1957, hi sinh 04/02/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Phú Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 23/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Hồng Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thọ xuân - Xã Thọ Lâm - Huyện Thọ Xuân - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Hữu Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thọ xuân - Huyện Thọ Xuân - Thanh Hóa