Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Đức Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Lại Yên - Xã Lại Yên - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Vĩnh Lý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Quý - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Vĩnh Phúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 14/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 8/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Dốc Lim - Xã Thịnh Đức - Thành Phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Điểu Khìn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1978, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Khìn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Hà - Huyện Hải Hà - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ ứng Khìn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/4/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Tiên Yên - Huyện Tiên Yên - Quảng Ninh
Nguyên quán Lạng Sơn
Liệt sĩ Phạm Văn Khìn, nguyên quán Lạng Sơn, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nỗ Nghi - Bình Liêu - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Công Khìn, nguyên quán Nỗ Nghi - Bình Liêu - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 30/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiêu Yên - Đình lập - Quảng Ninh
Liệt sĩ Voòng Sìn Khìn, nguyên quán Tiêu Yên - Đình lập - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh