Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sinh Hồng, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳ Hợp - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Phủ - Văn Chấn - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Đinh Hồng Sinh, nguyên quán Nghĩa Phủ - Văn Chấn - Nghĩa Lộ - Yên Bái, sinh 1941, hi sinh 17/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồng Chí Sinh, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 11/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cạnh Tiến - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Lưu Hồng Sinh, nguyên quán Cạnh Tiến - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sinh, nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh hi sinh 02/07/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Giao Hải - Xuân Thi - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Hồng Sinh, nguyên quán Giao Hải - Xuân Thi - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lưu hồng sinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại hương thọ - Xã Hương Thọ - Huyện Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hồng Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 23/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Hiệp - Xã Mỹ Hiệp - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang